TOYOTA LAND CRUISER PRADO VX
Thống lĩnh mọi địa hình
TOYOTA VĨNH PHÚC , chúng tôi chuyên phân phối các sản phẩm ô tô du lịch nhập khẩu và láp ráp trong nước của Hãng ô tô hàng đầu thế giới TOYOTA. Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối bán lẻ cùng đội ngũ tư vấn bán hàng, đội ngũ cố vấn dịch vụ chuyên nghiệp, nhiệt tình chu đáo, chúng tôi cam kết đem đến cho Quý khách hàng những dịch vụ tốt nhất.
Toyota Land Cruiser là dòng xe thể thao đa dụng (SUV) được sản xuất bởi Tập đoàn ô tô Toyota Nhật Bản kể từ năm 1951. Trải qua hơn 6 thập kỷ phát triển, dòng xe Land Cruiser đã xây dựng được danh tiếng lừng lẫy và rất được ưa chuộng trên khắp thế giới nhờ tính ổn định cao, tính năng vận hành vô cùng mạnh mẽ, bền bỉ và khả năng vượt qua những địa hình hiểm trở nhất.
Nhằm mang đến sự hài lòng hơn nữa cho khách hàng, Land Cruiser không những kế thừa đầy đủ những giá trị cốt lõi của dòng xe việt dã, mà còn mang thiết kế ấn tượng hơn với vẻ đẹp hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, êm ái và đầy tiện dụng cũng như được trang bị thêm tính năng vận hành ấn tượng và khả năng an toàn tối ưu. Land Cruiser được kỳ vọng sẽ tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu trong phân khúc SUV cỡ lớn, và trở thành nguồn cảm hứng vô tận cho những người yêu xe địa hình đẳng cấp.
TOYOTA VĨNH PHÚC xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng trên toàn quốc sản phẩm TOYOTA LAND CRUISER PRADO VX.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1585/1585 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31-25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2030 – 2190 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 87 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh (cc) | 2694 | |
Loại nhiên liệu | Xăng / Gasoline | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 122(164) / 5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 246 / 3900 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3&4 | |
Chế độ lái | Không có | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian / 4×4 full time | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng / Double wishbone, torsion stabilizer bar |
Sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn / Four link with coil spring, torsion stabilizer bar | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ / Hydraulic with variable flow control |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc hợp kim 18 – inch 6 chấu kép |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder |
Sau | Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 11.2 |
Trong đô thị (L/100km) | 14.1 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 9.6 |
Ngoại thất ấn tượng
Kế thừa dáng vẻ bề thế, to khỏe, vững chắc của chiếc xe việt dã danh tiếng toàn cầu; Với triết lý thiết kế “Hiện đại – Thông minh”, Land Cruiser Prado trở thành niềm tự hào và góp phần nâng cao vị thế của chủ sở hữu trên mọi địa hình.
NỘI THẤT
Nội thất sang trọng
Không gian rộng rãi với nội thất cao cấp cùng các tiện nghi hiện đại, kết hợp công nghệ tiên tiến đem đến sự thư giãn và trải nghiệm tuyệt vời, tôn vinh phong cách của chủ sở hữu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.